Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước

Giá sản phẩm chăn nuôi cả nước (tại trại) cập nhật ngày 10/11/2021, bao gồm: giá lợn hơi, giá gà hơi, giá vịt…

GIÁ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI (TẠI TRẠI) CẢ NƯỚC NGÀY 01/03/2022
Sản phẩmĐơn vị tính

Giá ngày 01/03/2022

(đồng)

 Giá bình quân  trong tháng

(đồng) 

 So giá BQ tháng trước So giá BQ năm trước 
   (đồng)  (%)  (đồng)  (%) 
Heo thịt hơi (Miền Bắc)đ/kg 52,000-53,000        56,100      6,10012.2-22900-29.0
Heo thịt hơi (Miền Trung)đ/kg 53,000-54,000        55,800      5,80011.6-22600-28.8
Heo thịt hơi (Miền Đông)đ/kg 53,000-55,000        56,000      5,90011.8-22,300-28.5
Heo thịt hơi (Miền Tây)đ/kg 53,000-54,000        54,900      6,20012.7-23,200-29.7
Gà con giống lông màu (Miền Bắc)đ/con 1 ngày tuổi 9,000-11,000          6,600100017.9-50-0.8
Gà con giống lông màu (Miền Trung)đ/con 1 ngày tuổi 8,000-12,000          6,95090014.91,05017.8
Gà con giống lông màu (Miền Đông)đ/con 1 ngày tuổi 6,500-7,000          6,1505008.83005.1
Gà con giống lông màu (Miền Tây)đ/con 1 ngày tuổi 7,000-7,500          7,05080012.870011.0
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Bắc)đ/kg            46,000       42,800560015.15,80015.7
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Trung)đ/kg            46,000       42,800560015.16,40017.6
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Đông)đ/kg            46,000       42,800560015.18,00023.0
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Tây)đ/kg            47,000       44,000520013.48,20022.9
Gà con giống thịt (Miền Bắc)đ/con 1 ngày tuổi              6,000         6,000           –  0.0-1,700-22.1
Gà con giống thịt (Miền Trung)đ/con 1 ngày tuổi              8,000         8,000           –  0.0-2,600-24.5
Gà con giống thịt (Miền Đông)đ/con 1 ngày tuổi              8,000         8,000           –  0.0-2,600-24.5
Gà con giống thịt (Miền Tây)đ/con 1 ngày tuổi              8,000         8,000           –  0.0-2,600-24.5
Gà thịt (Miền Bắc)đ/kg            30,000       28,80000.0-3,400-10.6
Gà thịt (Miền Trung)đ/kg            29,000       23,000-2200-8.7-4,800-17.3
Gà thịt (Miền Đông)đ/kg            29,000       22,600-2000-8.1-4,600-16.9
Gà thịt (Miền Tây)đ/kg            28,000       22,200-2400-9.8-5,200-19.0
Gà con giống trứng (Miền Bắc)đ/con 1 ngày tuổi            10,000       10,000           –  0.0-1,400-12.3
Gà con giống trứng (Miền Trung)đ/con 1 ngày tuổi            10,000       10,000           –  0.04004.2
Gà con giống trứng (Miền Đông)đ/con 1 ngày tuổi            10,000       10,000           –  0.04004.2
Gà con giống trứng (Miền Tây)đ/con 1 ngày tuổi            10,000       10,000           –  0.04004.2
Trứng gà (Miền Bắc)đ/quả 1,800-2,000          1,920          201.142028.0
Trứng gà (Miền Trung)đ/quả 1,800-2,100          1,920201.134021.5
Trứng gà (Miền Đông)đ/quả 1,650-1,750          1,650         (20)-1.236027.9
Trứng gà (Miền Tây)đ/quả 1,550-1,650          1,510-60-3.827522.3
Vịt giống Super-M (Miền Đông)đ/con 1 ngày tuổi 9,000-10,000          9,700-1000-9.32,75039.6
Vịt giống Grimaud (Miền Đông)đ/con 1 ngày tuổi 11,000-12,000        11,100-1000-8.33,05037.9
Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông)đ/trống 1 ngày tuổi            33,000       33,000           –  0.000.0
Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông)đ/mái 1 ngày tuổi            30,000       30,000           –  0.000.0
Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông)đ/trống 1 ngày tuổi            53,000       53,000           –  0.000.0
Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông)đ/mái 1 ngày tuổi            50,000       50,000           –  0.000.0
Vịt thịt Super-M (Miền Đông)đ/kg 34,000-35,000        36,050         3501.05,35017.4
Vịt thịt Grimaud (Miền Đông)đ/kg 35,000-36,000        37,700         4001.15,40016.7
Trứng vịt (Miền Bắc)đ/quả 2,000-2,300          2,190-190-8.01406.8
Trứng vịt (Miền Trung)đ/quả 2,100-2,400          2,220-150-6.322011.0
Trứng vịt (Miền Đông)đ/quả 2,000-2,100          2,170401.9602.8
Trứng vịt (Miền Tây)đ/quả 1,800-1,900          1,970100.5-40-2.0
Nguồn: Channuoivietnam.com       

Bài viết liên quan

Bình Định: Hỗ trợ chăn nuôi gà giống an toàn dịch bệnh
Bình Định: Hỗ trợ chăn nuôi gà giống an toàn dịch bệnh
Sử dụng ruồi Lính đen như một giải pháp bảo vệ môi trường và nguồn thức ăn chăn nuôi giàu protein
Sử dụng ruồi Lính đen như một giải pháp bảo vệ môi trường và nguồn thức ăn chăn nuôi giàu protein
Anh: Thiếu lao động, nông dân đổ bỏ hàng chục nghìn lít sữa
Anh: Thiếu lao động, nông dân đổ bỏ hàng chục nghìn lít sữa
Từ đầu năm tới nay, Dịch tả lợn châu Phi bùng phát tại 53 tỉnh, thành
Từ đầu năm tới nay, Dịch tả lợn châu Phi bùng phát tại 53 tỉnh, thành

Comments

There is no comment

Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước "Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước" get  Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nướcIHAPPYGiá sản phẩm chăn nuôi cả nước (tại trại) cập nhật ngày 10/11/2021, bao gồm: giá lợn hơi, giá ...false
4.8/5 with 76 reviewed.
WRITE COMMENT