2 loại phí lệ phí trong chăn nuôi và thú y được giảm kể từ tháng 7 năm 2023

Ngày 29/6/2023, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 44/2023/TT-BTC Quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp. Theo đó, 36 loại phí, lệ phí được giảm từ 10-50%, trong đó 21 khoản phí, lệ phí được giảm tới 50% nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp.

2 loại phí lệ phí trong chăn nuôi và thú y được giảm kể từ ngày 0172023

Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023.

Đối với phí trong chăn nuôi, áp dụng mức thu bằng 50% mức thu phí quy định tại Biểu mức thu phí trong chăn nuôi ban hành theo Thông tư 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi.

Đối với lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất (gồm kho ngoại quan), chuyển cửa khẩu; Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y và Phí kiểm dịch động vật (kiểm tra lâm sàng gia cầm), áp dụng mức thu bằng 50% mức thu phí quy định tại điểm 1, 2 Mục I và điểm 1.4 Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y ban hành theo Thông tư 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác thú y.

Cụ thể như sau:

STTTên phí, lệ phíĐVTMức thu cũ (đ)Mức thu theo thông tư số 44 (đ)
1Phí trong chăn nuôi



Thẩm định cấp giấy phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để nuôi thích nghi, nghiên cứu, khảo nghiệm, mẫu phân tích, sản xuất gia công nhằm mục đích xuất khẩu
1 sản phẩm/mục đích/lần350.000175.000

Thẩm định cấp giấy phép trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm để phục vụ nghiên cứu, chọn, tạo dòng, giống vật nuôi mới và sản xuất, kinh doanh01 nguồn gen/lần850.000425.000

Thẩm định cấp giấy phép nhập khẩu lần đầu đực giống, tinh, phối giống gia súc

01 giống/lần250.000125.000

Thẩm định cấp giấy phép xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo

850.000

425.000

Thẩm định cấp giấy chứng nhận thức ăn chăn nuôi lưu hành tự do tại Việt Nam
350.000

125.000


Công nhận dòng, giống vật nuôi mới
750.000

375.000


Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều kiện thực tế)
5.700.0002.850.000

Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế)

– Thẩm định lần đầu

– Thẩm định cấp lại


1.600.000

250.000

 800.000

125.000

 

Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi

– Cục Chăn nuôi thẩm định

– Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định

 

4.300.000

1.500.000 

 2.150.000

750.000

 

Thẩm định để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn

– Thẩm định lần đầu

– Thẩm định cấp lại

– Thẩm định đánh giá giám sát duy trì

 

2.300.000

250.000

1.500.000 

 1.150.000

125.000

750.000

  

Thẩm định để cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận lĩnh vực chăn nuôi

– Thẩm định cấp lần đầu, sửa đổi, bổ sung

– Thẩm định cấp lại

 

630.000

250.000 

315.000

125.000

  

Thẩm định để cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm lĩnh vực chăn nuôi

– Thẩm định cấp lần đầu, sửa đổi, bổ sung

– Thẩm định cấp lại

 

630.000

250.000 

315.000

125.000 


Thẩm định chỉ định, thừa nhận phòng thử nghiệm lĩnh vực chăn nuôi

5.900.000

2.950.000

Thẩm định thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực chỉ định của phòng thử nghiệm lĩnh vực chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế)
1.200.000600.000

Thẩm định thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực chỉ định của phòng thử nghiệm lĩnh vực chăn nuôi (trường hợp có đánh giá điều kiện thực tế)
5.900.0002.950.000

Thẩm định cấp lại quyết định chỉ định phòng thử nghiệm lĩnh vực chăn nuôi
250.000125.000
2Lệ phí trong công tác thú y



Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất (gồm kho ngoại quan), chuyển cửa khẩu

40.000

20.000

Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y
50.00025.000

Phí kiểm dịch động vật (kiểm tra lâm sàng gia cầm)
35.00017.500

Bài viết liên quan

BẬT MÍ KINH NGHIỆM CHĂN NUÔI KHÔNG MÙI HÔI, BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG SỐNG
BẬT MÍ KINH NGHIỆM CHĂN NUÔI KHÔNG MÙI HÔI, BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG SỐNG
TRUNG QUỐC MỞ CỬA NGÀY 8/1/2023  , NGÀNH CHĂN NUÔI SẼ THAY ĐỔI NHƯ THẾ NÀO?
TRUNG QUỐC MỞ CỬA NGÀY 8/1/2023 , NGÀNH CHĂN NUÔI SẼ THAY ĐỔI NHƯ THẾ NÀO?
NUÔI VỊT THẢ SÔNG CÓ LÃI KHÔNG?
NUÔI VỊT THẢ SÔNG CÓ LÃI KHÔNG?
TRIỂN VỌNG NGÀNH THỨC ĂN CHĂN NUÔI 2023
TRIỂN VỌNG NGÀNH THỨC ĂN CHĂN NUÔI 2023

Comments

There is no comment

2 loại phí lệ phí trong chăn nuôi và thú y được giảm kể từ tháng 7 năm 2023 "2 loại phí lệ phí trong chăn nuôi và thú y được giảm kể từ tháng 7 năm 2023" get  2 loại phí lệ phí trong chăn nuôi và thú y được giảm kể từ tháng 7 năm 2023IHAPPY

Ngày 29/6/2023, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 44/2023/TT-BTC Quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp. Theo đó, 36 loại phí, lệ phí được giảm từ 10-50%, trong đó 21 khoản phí, lệ phí được giảm tới 50% nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp.

false
4.8/5 with 25 reviewed.
WRITE COMMENT